Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Cư Sĩ truyện [居士傳] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 53 »»
Tải file RTF (0.110 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X88n1646_p0286b01║
X88n1646_p0286b02║
X88n1646_p0286b03║
X88n1646_p0286b04║ 居士傳五 十三
X88n1646_p0286b05║
X88n1646_p0286b06║ 溫月峰崔應魁蔣虎臣李生傳
X88n1646_p0286b07║ 溫月峰者 逸其名。亦不詳其里居。隱於江西宜黃扶
X88n1646_p0286b08║ 笋峰。不婚娶亦不去髭髮。幅巾野服。翛然而已。平居
X88n1646_p0286b09║ 愛逃禪。暇則 勤 種植。給衣食稍贏。輙與人共之 。一 日
X88n1646_p0286b10║ 行圃間。方有竊者遽却走。偶 行他所。見一 傭 力 作甚
X88n1646_p0286b11║ 苦。詢之 曰無以 家也。乃携歸。試以 事 輙辦。月峰喜。為
X88n1646_p0286b12║ 盡舉。扶笋聽之 。已而傭 頗驕欲。遂據扶笋月峰覺之
X88n1646_p0286b13║ 為好語謝曰。扶笋子有也。予無事 焉。挈斗米鐮鋤瓦
X88n1646_p0286b14║ 釜各一 具 擔而去。去峰五 里許。度阻峻處。穴而居。垂
X88n1646_p0286b15║ 松葉自蔽。出種植如故。山中多虎。月峰豕畜之 。或以
X88n1646_p0286b16║ 為規。微笑曰。是身其吾有哉。藝圃次。有虎薄而睨之 。
X88n1646_p0286b17║ 月峰拱語曰。子欲之 乎。今飼汝。即解衣就虎。虎伏不
X88n1646_p0286b18║ 動 。則 又曰。若念我無侶 乎。為我點頭三。我與若為友。
X88n1646_p0286b19║ 虎點頭者三。自是月峰出入 常與虎偕 。其寢也以 茅
X
X88n1646_p0286b01║
X88n1646_p0286b02║
X88n1646_p0286b03║
X88n1646_p0286b04║ 居士傳五 十三
X88n1646_p0286b05║
X88n1646_p0286b06║ 溫月峰崔應魁蔣虎臣李生傳
X88n1646_p0286b07║ 溫月峰者 逸其名。亦不詳其里居。隱於江西宜黃扶
X88n1646_p0286b08║ 笋峰。不婚娶亦不去髭髮。幅巾野服。翛然而已。平居
X88n1646_p0286b09║ 愛逃禪。暇則 勤 種植。給衣食稍贏。輙與人共之 。一 日
X88n1646_p0286b10║ 行圃間。方有竊者遽却走。偶 行他所。見一 傭 力 作甚
X88n1646_p0286b11║ 苦。詢之 曰無以 家也。乃携歸。試以 事 輙辦。月峰喜。為
X88n1646_p0286b12║ 盡舉。扶笋聽之 。已而傭 頗驕欲。遂據扶笋月峰覺之
X88n1646_p0286b13║ 為好語謝曰。扶笋子有也。予無事 焉。挈斗米鐮鋤瓦
X88n1646_p0286b14║ 釜各一 具 擔而去。去峰五 里許。度阻峻處。穴而居。垂
X88n1646_p0286b15║ 松葉自蔽。出種植如故。山中多虎。月峰豕畜之 。或以
X88n1646_p0286b16║ 為規。微笑曰。是身其吾有哉。藝圃次。有虎薄而睨之 。
X88n1646_p0286b17║ 月峰拱語曰。子欲之 乎。今飼汝。即解衣就虎。虎伏不
X88n1646_p0286b18║ 動 。則 又曰。若念我無侶 乎。為我點頭三。我與若為友。
X88n1646_p0286b19║ 虎點頭者三。自是月峰出入 常與虎偕 。其寢也以 茅
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 56 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (0.110 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.137.153.39 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập